mạnh mẽ tiếng anh là gì

Bạn đang xem: mạnh mẽ là gì. Mạnh mẽ còn được định nghĩa là "có cường độ lớn, đem lại hiệu quả cao", ví dụ như: "Biến động trong ngành dịch vụ có thể tác động mạnh mẽ đến nền kinh tế nước ta". Nó cũng được hiểu với ý nghĩa là "có nhiều sức Sống là phải mạnh mẽ vươn lên, cho dù bị tổn thương cũng không cho phép mình gục ngã! Những câu nói hay về cuộc sống bằng tiếng Anh. 1. Mistakes made in life are our lessons in disguise. And sometimes, the best lessons learned, came from the worst mistakes made. Một là sống như thể không Fighting: Bạn có thể hiểu nghĩa là cố lên nhé, chiến đấu nhé, mạnh mẽ lên. Đây chính là nghĩa của từ "Fighting" được đông đảo giới trẻ hiện nay sử dụng. Câu nói này được bộc phát ra trong một số trường hợp chính như sau: Cố lên tiếng Anh là gì?, đồng Hớ tiếng Anh là gì? FindZon.com | Website giải thích từ ngữ, thuật ngữ và cấu trúc ngữ pháp chuẩn cho độc giả. Chúng tôi cố gắng cung cấp các định nghĩa và các ví dụ thật đơn giản và trực quan để mọi thứ trở nên thuận tiện, dễ hình dung nhất. Extremely STRONG odor and smoke. Mùi cực kỳ mạnh mẽ và khói. Extremely STRONG odour and smoke. Cực kỳ mạnh mẽ mùi và khói. Extremely STRONG odor and smoke. Hãy cầu nguyện điều đó sẽ giúp bạn mạnh mẽ. Pray; it will make you STRONG. Nó dạy cho tôi biết mình mạnh mẽ như thế nào. It taught me how STRONG I am. Recherche Site De Rencontre Entierement Gratuit. VIETNAMESEmạnh mẽENGLISHstrong NOUN/strɔŋ/powerfulMạnh mẽ là từ để chỉ người có ý chí, không biết sợ hãi, dám đương đầu với tất ấy cần một người đàn ông mạnh mẽ để hỗ trợ và hướng dẫn ông needs a strong man to support and guide người có cảm xúc mạnh mẽ về vấn đề have strong feelings about this chúMột số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của nam giới gồm Mạnh mẽ strongLịch lãm gentleGa lăng gallant Hào phóng/Hào sảng generousPhong trần roughDanh sách từ mới nhấtXem chi tiết

mạnh mẽ tiếng anh là gì